Thông Báo
Chi tiết tin tức
Cam kết chất lượng giáo dục và Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường THPT, năm học 2022-2023
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2022-2023
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
||
Lớp 10 |
Lớp 11 |
LỚP 12 |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
Thi tuyển 9 lớp. 372 HS |
Theo TT26… 9 lớp 380 HS |
Theo TT26… 8 lớp 327 HS |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
Chương trình GDPT 2018
|
Ban cơ bản. Do Bộ GD-ĐT qui định |
Ban cơ bản. Do Bộ GD-ĐT qui định |
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
Thực hiện theo Luật GD, Điều lệ trường THPT và Kế hoạch thống nhất đầu năm học. Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, cầu tiến bộ. |
Thực hiện theo Luật GD, Điều lệ trường THPT và Kế hoạch thống nhất đầu năm học. Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, cầu tiến bộ. |
Thực hiện theo Luật GD, Điều lệ trường THPT và Kế hoạch thống nhất đầu năm học. Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, cầu tiến bộ. |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở GD |
Đầy đủ theo Điều lệ Trường THPT |
Đầy đủ theo Điều lệ Trường THPT |
Đầy đủ theo Điều lệ Trường THPT |
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
HS đạt được kết quả về năng lực, phẩm chất theo yêu cầu. Có đủ sức khỏe đảm bảo cho học tập và rèn luyện . |
HS đạt được kết quả về năng lực, phẩm chất theo yêu cầu. Có đủ sức khỏe đảm bảo cho học tập và rèn luyện . |
HS đạt được kết quả về năng lực, phẩm chất theo yêu cầu. Có đủ sức khỏe đảm bảo cho học tập và rèn luyện . |
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
100% HS đủ điều kiện lên học tiếp lớp 11 |
100% HS đủ điều kiện lên học tiếp lớp 12 |
100% HS đủ điều kiện dự thi TN THPT và xét tuyển ĐH, CĐ |
|
Việt Yên, ngày 06 tháng 9 năm 2022 PHÓ HIỆU TRƯỞNG Hoàng Danh Hợi |
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
THÔNG BÁO
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
||
Lớp 10 |
Lớp 11 |
Lớp 12 |
|||
I |
Số học sinh chia theo hạnh kiểm |
|
|
|
|
1 |
Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
91.65 |
91.67 |
86.28 |
97.86 |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
7.98 |
8.06 |
12.93 |
2.14 |
3 |
Trung bình (Đạt) (tỷ lệ so với tổng số) |
0.37 |
0.27 |
0.79 |
0.0 |
4 |
Yếu (Chưa đạt) (tỷ lệ so với tổng số) |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
II |
Số học sinh chia theo học lực |
|
|
|
|
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
16.6 |
8.9 |
17.7 |
24.2 |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
79.9 |
83.9 |
79.7 |
75.5 |
3 |
Trung bình (Đạt) (tỷ lệ so với tổng số) |
3.5 |
7.3 |
2.6 |
0.3 |
4 |
Yếu (Chưa đạt) (tỷ lệ so với tổng số) |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
III |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
1 |
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
100 |
100 |
100 |
100 |
a |
Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
16.6 |
8.9 |
17.7 |
24.2 |
b |
Học sinh tiên tiến khối 11,12 (tỷ lệ so với tổng số) |
78.5 |
|
79.7 |
75.5 |
2 |
Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
<1.0 |
<1.0 |
<1.0 |
<1.0 |
5 |
Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
<0.5 |
<0.5 |
<0.5 |
<0.5 |
IV |
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
1 |
Cấp tỉnh/thành phố |
9 |
0 |
4 |
5 |
2 |
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
V |
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
327 |
0 |
0 |
327 |
VI |
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
327 |
0 |
0 |
327 |
1 |
Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
10 |
|
|
10 |
2 |
Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
60 |
|
|
60 |
3 |
Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
30 |
|
|
30 |
VII |
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
70 |
|
|
|
VIII |
Số học sinh nam/số học sinh nữ |
506/572 |
171/201 |
173/206 |
162/165 |
IX |
Số học sinh dân tộc thiểu số |
9 |
2 |
3 |
4 |
|
Việt Yên, ngày 06 tháng 9 năm 2022 PHÓ HIỆU TRƯỞNG Hoàng Danh Hợi
|